Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
2012.002162Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnhPhòng chống thiên tai
2022.002161Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên taiPhòng chống thiên tai
2032.002163Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầuPhòng chống thiên tai
2042.001925Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xãGiải quyết khiếu nại
2052.000206.000.00.00.H56Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xãAn toàn đập - hồ chứa thủy điện
2062.000184.000.00.00.H56Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xãAn toàn đập - hồ chứa thủy điện
2072.002228Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tácThành lập và hoạt động của tổ hợp tác
2082.002227Thông báo thay đổi tổ hợp tácThành lập và hoạt động của tổ hợp tác
2092.002226Thông báo thành lập tổ hợp tácThành lập và hoạt động của tổ hợp tác
2102.001621Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)Thủy lợi
2111.003446.000.00.00.H56Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãThủy lợi
2121.003440.000.00.00.H56Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãThủy lợi
2131.004888.000.00.00.H56Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu sốCông tác dân tộc
2141.004875.000.00.00.H56Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.Công tác dân tộc
2151.004088.000.00.00.H56Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địaĐường Thủy nội địa
2161.004047.000.00.00.H56Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địaĐường Thủy nội địa
2171.004036.000.00.00.H56Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địaĐường Thủy nội địa
2182.001711.000.00.00.H56Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Đường Thủy nội địa
2191.004002.000.00.00.H56Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnĐường Thủy nội địa
2201.003970.000.00.00.H56Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnĐường Thủy nội địa
2211.006391.000.00.00.H56Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khácĐường Thủy nội địa
2221.003930.000.00.00.H56Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnĐường Thủy nội địa
2232.001659.000.00.00.H56Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnĐường Thủy nội địa
2241.005040.000.00.00.H56Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sungĐường Thủy nội địa
2251.005412.000.00.00.H56Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệpBảo hiểm

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC

CHI TIẾT